• head_banner_01

Các sản phẩm

Dây thép nén để cẩu mỏ

Mô tả ngắn:

1. Mạnh hơn để mài mòn.

2. Việc ngắt kết nối không dễ dàng xảy ra.

3. Ăn mòn mạnh hơn - Ăn mòn từ bên ngoài nhỏ giữa các dây tiếp xúc chặt chẽ với nhau.

4. Tải trọng phá vỡ lớn hơn trọng lượng.

5. Dễ dàng xử lý và kéo dài tuổi thọ của DrumSibu.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả Sản phẩm

Khi các sợi bên ngoài của cáp đi qua các bánh xe uốn, sợi cáp trở nên dày hơn – diện tích mặt cắt ngang kim loại tăng lên, dạng sợi cáp trở nên mịn hơn và tròn hơn, do đó đạt được những ưu điểm sau:

* tăng khả năng chống mài mòn của dây

* giảm độ mài mòn của khối

* độ bền kéo cao

*cường độ nén bên cao hơn

Chất độn hữu cơ bên trong cáp đóng vai trò là nguồn bôi trơn bổ sung giúp bảo vệ lõi cáp khỏi bị ăn mòn và giảm ma sát giữa lõi cáp và các tao bên ngoài.

Vật liệu polyme giữa lõi kim loại và các sợi bên ngoài bảo vệ lõi khỏi bị ăn mòn và giảm độ mòn của dây do ma sát của sợi trên lõi.

Những ưu điểm này kéo dài tuổi thọ hoạt động của dây và giảm đáng kể chi phí vận hành.

Ứng dụng

NÂNG CẦU, MỎ CÁP CÁP

55 (2)
55 (1)
55 (1)

Ưu điểm của dây tiếp xúc bề mặt

1. Mạnh hơn để mài mòn.

2. Việc ngắt kết nối không dễ dàng xảy ra.

3. Ăn mòn mạnh hơn - Ăn mòn từ bên ngoài nhỏ giữa các dây tiếp xúc chặt chẽ với nhau.

4. Tải trọng phá vỡ lớn hơn trọng lượng.

5. Dễ dàng xử lý và kéo dài tuổi thọ của DrumSibu.

Sự thi công

35W×K7, 4×K36WS-FC, 6×K7-FC, 6×K19S&6×K36WS

Sự thi công

3

Đường kính danh nghĩa

Trọng lượng trung bình

Tải trọng đứt tối thiểu tương ứng với cấp cáp

Lõi sợi

Lõi thép

1570

1770

1960

2160

FC

SC

FC

SC

FC

SC

FC

SC

FC

SC

MM

KG/100M

KN

KN

KN

KN

KN

KN

KN

KN

KN

10

42,5

46,5

58,6

65,2

66

73,5

73,1

81,3

80,6

89,6

12

61,2

67

84,3

93,8

95,1

106

105

117

116

129

14

83,3

91,1

115

128

129

144

143

159

158

176

16

109

119

150

167

169

188

187

208

206

230

18

138

151

190

211

214

238

237

264

261

290

20

170

186

234

261

264

294

292

325

322

359

22

206

225

283

315

320

356

354

394

390

434

24

245

268

337

375

380

423

421

469

464

516

26

287

314

396

440

446

497

494

550

545

606

28

333

365

459

511

518

576

573

638

632

703

30

382

419

527

586

594

661

658

732

725

807

32

435

476

600

667

676

752

749

833

825

918

34

491

538

677

753

763

849

845

940

931

1040

36

551

603

759

844

856

952

947

1050

1040

1160

38

614

671

846

941

953

1060

1060

1170

1160

1290

40

680

744

937

1040

1060

1180

1170

1300

1290

14h30

42

750

820

10:30

1150

1160

1300

1290

14h30

1420

1580

44

823

900

11 giờ 30

1260

1280

1420

1420

1570

1560

1740

46

899

984

1240

1380

1400

1550

1550

1720

1700

1900

48

979

1070

1350

1500

1520

1690

1680

1870

1830

2070

50

1060

1160

1460

16 giờ 30

1650

1840

1830

2030

2010

2240

52

1150

1260

1580

1760

1790

1990

1980

2200

2180

2420

Sự thi công

4

Đường kính danh nghĩa

Trọng lượng trung bình

Tải trọng đứt nhỏ tương ứng với cấp độ dây

1570

1770

1960

MM

KG/100M

KN

KN

KN

10

41

58,9

66,4

73,5

12

59

84,8

95,6

106

14

80,4

115

130

144

16

105

151

170

188

18

133

191

215

238

20

164

236

266

294

22

198

285

321

356

24

236

339

382

423

26

277

398

449

497

28

321

462

520

576

30

369

530

597

-

32

420

603

680

-

34

474

681

767

-

36

531

763

860

-

38

592

850

958

-

40

656

942

1060

-

Sự thi công

5

Đường kính danh nghĩa

Trọng lượng trung bình

Tải trọng đứt nhỏ tương ứng với cấp độ dây

1570

1770

1960

2160

MM

KG/100M

KN

KN

KN

KN

22

218

312

351

389

429

24

259

371

418

463

510

26

304

435

491

543

599

28

353

505

569

630

694

30

405

579

653

723

797

32

461

659

743

823

907

34

520

744

839

929

1020

36

583

834

941

1040

1150

38

650

9:30

1050

1160

-

40

720

10:30

1160

1290

-

42

794

1140

1280

1420

-

44

871

1250

1400

1560

-

46

952

1360

1540

1700

-

48

1040

1480

1670

1850

-

Sự thi công

6

Đường kính danh nghĩa

Trọng lượng trung bình

Tải trọng đứt nhỏ tương ứng với cấp độ dây

1570

1770

1960

2160

MM

KG/100M

KN

KN

KN

KN

12

73,4

93,8

106

117

129

14

100

128

144

159

176

16

131

167

188

208

230

18

165

211

238

264

290

20

204

261

294

325

359

22

247

315

356

394

434

24

294

375

423

469

516

26

345

440

497

550

606

28

400

511

576

638

703

30

459

586

661

732

807

32

522

667

752

833

918

34

590

753

849

940

1040

36

661

844

952

1050

1160

38

736

941

1060

1170

1290

40

816

1040

1180

1300

14h30

42

900

1150

1300

14h30

1580

44

987

1260

1420

1570

1740

46

1080

1380

1550

1720

1900

48

1180

1500

1690

1870

2070

50

1280

16 giờ 30

1840

2030

2240

52

1380

1760

1990

2200

-

54

1490

1900

2140

2370

-

56

1600

2040

2300

-

-

58

1720

2190

2470

-

-

60

1840

2350

2640

-

-


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi